luật Avogadro trong tiếng Nhật là gì?

luật Avogadro tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng luật Avogadro trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ luật Avogadro tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm luật Avogadro tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ luật Avogadro

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

luật Avogadro tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luật Avogadro tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - アボガドロのほうそく - 「アボガドロの法則」

Ví dụ cách sử dụng từ "luật Avogadro" trong tiếng Nhật

  • - Định luật Avogadro bảo toàn năng lượng:エネルギ保存の法則

Tóm lại nội dung ý nghĩa của luật Avogadro trong tiếng Nhật

* n - アボガドロのほうそく - 「アボガドロの法則」Ví dụ cách sử dụng từ "luật Avogadro" trong tiếng Nhật- Định luật Avogadro bảo toàn năng lượng:エネルギ保存の法則,

Đây là cách dùng luật Avogadro tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luật Avogadro trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới luật Avogadro