Thông tin thuật ngữ làm ô nhục tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
làm ô nhục
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ làm ô nhục
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
làm ô nhục tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ làm ô nhục trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm ô nhục tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - かおにどろをぬる - 「顔に泥を塗る」 - [NHAN NÊ ĐỒ]Ví dụ cách sử dụng từ "làm ô nhục" trong tiếng Nhật
- - bôi tro trát trấu vào mặt bố mẹ (làm bố mẹ bị ô nhục):親の顔に泥を塗る
Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm ô nhục trong tiếng Nhật
* exp - かおにどろをぬる - 「顔に泥を塗る」 - [NHAN NÊ ĐỒ]Ví dụ cách sử dụng từ "làm ô nhục" trong tiếng Nhật- bôi tro trát trấu vào mặt bố mẹ (làm bố mẹ bị ô nhục):親の顔に泥を塗る,
Đây là cách dùng làm ô nhục tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm ô nhục trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.