lớn tuổi trong tiếng Nhật là gì?

lớn tuổi tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lớn tuổi trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ lớn tuổi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm lớn tuổi tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ lớn tuổi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

lớn tuổi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lớn tuổi tiếng Nhật nghĩa là gì.

- せいちょうする - 「成長する」 * n - としうえ - 「年上」 - としをとる - 「年を取る」 - ねんれいがふえる - 「年齢が増える」

Ví dụ cách sử dụng từ "lớn tuổi" trong tiếng Nhật

  • - anh ấy lớn hơn tôi 3 tuổi:彼は私より三つ年上だ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lớn tuổi trong tiếng Nhật

- せいちょうする - 「成長する」 * n - としうえ - 「年上」 - としをとる - 「年を取る」 - ねんれいがふえる - 「年齢が増える」Ví dụ cách sử dụng từ "lớn tuổi" trong tiếng Nhật- anh ấy lớn hơn tôi 3 tuổi:彼は私より三つ年上だ,

Đây là cách dùng lớn tuổi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lớn tuổi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới lớn tuổi