lớp màng mỏng trong tiếng Nhật là gì?

lớp màng mỏng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lớp màng mỏng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ lớp màng mỏng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm lớp màng mỏng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ lớp màng mỏng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

lớp màng mỏng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lớp màng mỏng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - はくまく - 「薄膜」 - [BẠC MÔ]

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lớp màng mỏng trong tiếng Nhật

* n - はくまく - 「薄膜」 - [BẠC MÔ]

Đây là cách dùng lớp màng mỏng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lớp màng mỏng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới lớp màng mỏng