Thông tin thuật ngữ lời cầu nguyện tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
lời cầu nguyện
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ lời cầu nguyện
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
lời cầu nguyện tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ lời cầu nguyện trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lời cầu nguyện tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - いのり - 「祈り」 - きがん - 「祈願」 - きせい - 「祈請」 - [KỲ THỈNH] - きとう - 「祈祷」 - せいがん - 「請願」 - - 「お祈り」Ví dụ cách sử dụng từ "lời cầu nguyện" trong tiếng Nhật
- - Lời cầu nguyện của ông ấy đã được đáp lại, con gái ông ta đã qua khỏi căn bệnh ung thư.:彼の祈りはかなえられ、彼の娘はガンを克服した。
- - cầu được mẻ lưới đầy (ngư dân):大漁を祈願する
- - thành tâm cầu chúa:神仏に祈願をこめる
- - cầu nguyện cho vụ mùa bội thu:五穀豊穣を祈願する
- - cầu nguyện cho hòa bình:平和への祈り
- - lời cầu nguyện đối với ~:〜よけの祈り
- - họ đã cầu nguyện cho hương hồn cha mẹ đã khuất:彼らは亡くなった両親のために祈りをささげた
- - hãy cầu nguyện đi!:お祈りを唱えなさい
Tóm lại nội dung ý nghĩa của lời cầu nguyện trong tiếng Nhật
* n - いのり - 「祈り」 - きがん - 「祈願」 - きせい - 「祈請」 - [KỲ THỈNH] - きとう - 「祈祷」 - せいがん - 「請願」 - - 「お祈り」Ví dụ cách sử dụng từ "lời cầu nguyện" trong tiếng Nhật- Lời cầu nguyện của ông ấy đã được đáp lại, con gái ông ta đã qua khỏi căn bệnh ung thư.:彼の祈りはかなえられ、彼の娘はガンを克服した。, - cầu được mẻ lưới đầy (ngư dân):大漁を祈願する, - thành tâm cầu chúa:神仏に祈願をこめる, - cầu nguyện cho vụ mùa bội thu:五穀豊穣を祈願する, - cầu nguyện cho hòa bình:平和への祈り, - lời cầu nguyện đối với ~:〜よけの祈り, - họ đã cầu nguyện cho hương hồn cha mẹ đã khuất:彼らは亡くなった両親のために祈りをささげた, - hãy cầu nguyện đi!:お祈りを唱えなさい,
Đây là cách dùng lời cầu nguyện tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lời cầu nguyện trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.