lời nói nhiệt thành trong tiếng Nhật là gì?

lời nói nhiệt thành tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lời nói nhiệt thành trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ lời nói nhiệt thành tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm lời nói nhiệt thành tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ lời nói nhiệt thành

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

lời nói nhiệt thành tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lời nói nhiệt thành tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ねつべん - 「熱弁」 - [NHIỆT BIỆN]

Ví dụ cách sử dụng từ "lời nói nhiệt thành" trong tiếng Nhật

  • - Cô ấy nói bài phát biểu đầy nhiệt thành nhằm bảo vệ cho sự tự do.:彼女は熱弁をもって自由を擁護した.
  • - Trong bài phát biểu đầy nhiệt huyết, người lãnh đạo Đảng nhấn mạnh vào những điều cần thiết cho việc cải cách chính phủ.:党首は熱弁をふるって政治改革の必要を強調した.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lời nói nhiệt thành trong tiếng Nhật

* exp - ねつべん - 「熱弁」 - [NHIỆT BIỆN]Ví dụ cách sử dụng từ "lời nói nhiệt thành" trong tiếng Nhật- Cô ấy nói bài phát biểu đầy nhiệt thành nhằm bảo vệ cho sự tự do.:彼女は熱弁をもって自由を擁護した., - Trong bài phát biểu đầy nhiệt huyết, người lãnh đạo Đảng nhấn mạnh vào những điều cần thiết cho việc cải cách chính phủ.:党首は熱弁をふるって政治改革の必要を強調した.,

Đây là cách dùng lời nói nhiệt thành tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lời nói nhiệt thành trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới lời nói nhiệt thành