Thông tin thuật ngữ màn tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
màn
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ màn
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
màn tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ màn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ màn tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - かや - 「蚊帳」 - てんまく - 「天幕」 - [THIÊN MẠC] - とばり - 「帳」 - [TRƯƠNG] - とばり - 「幕」 - [MẠC]Ví dụ cách sử dụng từ "màn" trong tiếng Nhật
- - tối phải buông màn để tránh muỗi đấy:夜は虫よけに蚊帳を使いなさい
- - để ai đó nằm ngoài màn (nghĩa bóng- cho ai đó ra ngoài cuộc):(人)を蚊帳の外に置く
- - buông màn (tháo màn):蚊帳を吊る[はずす]
Tóm lại nội dung ý nghĩa của màn trong tiếng Nhật
* n - かや - 「蚊帳」 - てんまく - 「天幕」 - [THIÊN MẠC] - とばり - 「帳」 - [TRƯƠNG] - とばり - 「幕」 - [MẠC]Ví dụ cách sử dụng từ "màn" trong tiếng Nhật- tối phải buông màn để tránh muỗi đấy:夜は虫よけに蚊帳を使いなさい, - để ai đó nằm ngoài màn (nghĩa bóng- cho ai đó ra ngoài cuộc):(人)を蚊帳の外に置く, - buông màn (tháo màn):蚊帳を吊る[はずす],
Đây là cách dùng màn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ màn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.