Thông tin thuật ngữ máu tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
máu
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ máu
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
máu tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ máu trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ máu tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - けつえき - 「血液」 - ち - 「血」 - ちあいVí dụ cách sử dụng từ "máu" trong tiếng Nhật
- - Tôi sẽ kiểm tra máu của anh:血液[便・尿]の検査をします
- - Sự tuần hoàn máu:血液(の)循環
Tóm lại nội dung ý nghĩa của máu trong tiếng Nhật
* n - けつえき - 「血液」 - ち - 「血」 - ちあいVí dụ cách sử dụng từ "máu" trong tiếng Nhật- Tôi sẽ kiểm tra máu của anh:血液[便・尿]の検査をします, - Sự tuần hoàn máu:血液(の)循環,
Đây là cách dùng máu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ máu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.