Thông tin thuật ngữ mồm tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
mồm
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ mồm
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
mồm tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mồm trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mồm tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - くち - 「口」 - マウスVí dụ cách sử dụng từ "mồm" trong tiếng Nhật
- - mồm móm, toàn lợi:歯のないくち
- - dính cái gì vào phía trên mồm (miệng) của ai:口(の中)の上側に粘りつく
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mồm trong tiếng Nhật
* n - くち - 「口」 - マウスVí dụ cách sử dụng từ "mồm" trong tiếng Nhật- mồm móm, toàn lợi:歯のないくち, - dính cái gì vào phía trên mồm (miệng) của ai:口(の中)の上側に粘りつく,
Đây là cách dùng mồm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mồm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.