mồm mép trong tiếng Nhật là gì?

mồm mép tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mồm mép trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ mồm mép tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm mồm mép tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mồm mép

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

mồm mép tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mồm mép tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - くちがうまい - 「口がうまい」 - りこう - 「利口」 * n - くちさき - 「口先」

Ví dụ cách sử dụng từ "mồm mép" trong tiếng Nhật

  • - kẻ khéo mồm (mồm mép):口がうまいやつ
  • - Anh ta mồm mép thì đúng hơn là khôn ngoan.:彼は賢明というよりは利口だ
  • - mồm mép giỏi:口先がうまい
  • - những lời hứa của anh ta chỉ là mồm mép thôi:あいつの約束は口先だけ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mồm mép trong tiếng Nhật

* adj - くちがうまい - 「口がうまい」 - りこう - 「利口」 * n - くちさき - 「口先」Ví dụ cách sử dụng từ "mồm mép" trong tiếng Nhật- kẻ khéo mồm (mồm mép):口がうまいやつ, - Anh ta mồm mép thì đúng hơn là khôn ngoan.:彼は賢明というよりは利口だ, - mồm mép giỏi:口先がうまい, - những lời hứa của anh ta chỉ là mồm mép thôi:あいつの約束は口先だけ,

Đây là cách dùng mồm mép tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mồm mép trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới mồm mép