mua vào trong tiếng Nhật là gì?

mua vào tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mua vào trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ mua vào tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm mua vào tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mua vào

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

mua vào tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mua vào tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かいいれ - 「買い入れ」 - [MÃI NHẬP] - かいとり - 「買い取り」 - [MÃI THỦ] * v - かいいれる - 「買い入れる」 - こうにゅう - 「購入する」 - しいれ - 「仕入れ」

Ví dụ cách sử dụng từ "mua vào" trong tiếng Nhật

  • - giá mua vào (giá nhập):買入価格
  • - Mua vào với số lượng lớn:大量の買い入れ
  • - Xác nhận mua vào:買い入れを確認する
  • - mua nợ khó đòi:不良債権の買い取り
  • - chế độ mua hối phiếu ngoại tệ của nước ngoài:外国為替手形買い取り制度
  • - nghề mua chứng nhận bảo hiểm nhân thọ:生命保険証券の買い取り業
  • - hi vọng vào việc giao dịch cổ phiếu của các tổ chức tín dụng một cách thuận lợi thông qua ngân hành Nhật Bản:日本銀行による金融機関保有株式の買い取りの円滑な推進を期待する
  • - mua công trái (quốc trái) thông qua ngân hàng Nhật:日銀による国債買い取り
  • - mua hối phiếu:手形の買い取り
  • - mua nguyên liệu vào:原料を買い入れる
  • - mua vào vật liệu:材料を購入する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mua vào trong tiếng Nhật

* n - かいいれ - 「買い入れ」 - [MÃI NHẬP] - かいとり - 「買い取り」 - [MÃI THỦ] * v - かいいれる - 「買い入れる」 - こうにゅう - 「購入する」 - しいれ - 「仕入れ」Ví dụ cách sử dụng từ "mua vào" trong tiếng Nhật- giá mua vào (giá nhập):買入価格, - Mua vào với số lượng lớn:大量の買い入れ, - Xác nhận mua vào:買い入れを確認する, - mua nợ khó đòi:不良債権の買い取り, - chế độ mua hối phiếu ngoại tệ của nước ngoài:外国為替手形買い取り制度, - nghề mua chứng nhận bảo hiểm nhân thọ:生命保険証券の買い取り業, - hi vọng vào việc giao dịch cổ phiếu của các tổ chức tín dụng một cách thuận lợi thông qua ngân hành Nhật Bản:日本銀行による金融機関保有株式の買い取りの円滑な推進を期待する, - mua công trái (quốc trái) thông qua ngân hàng Nhật:日銀による国債買い取り, - mua hối phiếu:手形の買い取り, - mua nguyên liệu vào:原料を買い入れる, - mua vào vật liệu:材料を購入する,

Đây là cách dùng mua vào tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mua vào trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới mua vào