màn hình trong tiếng Nhật là gì?

màn hình tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng màn hình trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ màn hình tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm màn hình tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ màn hình

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

màn hình tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ màn hình tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - がめん - 「画面」 - スクリーン

Ví dụ cách sử dụng từ "màn hình" trong tiếng Nhật

  • - màn hình giống như TV:テレビのような画面
  • - Màn hình đen kịt rồi! Có phải TV bị hỏng không?:画面、真っ黒だよ!TV壊れちゃったの?
  • - Màn hình TV:テレビ画面
  • - Chơi trò chơi vi tính trên máy tính màn hình lớn:大画面PCでコンピュータゲームをする

Tóm lại nội dung ý nghĩa của màn hình trong tiếng Nhật

* n - がめん - 「画面」 - スクリーンVí dụ cách sử dụng từ "màn hình" trong tiếng Nhật- màn hình giống như TV:テレビのような画面, - Màn hình đen kịt rồi! Có phải TV bị hỏng không?:画面、真っ黒だよ!TV壊れちゃったの?, - Màn hình TV:テレビ画面, - Chơi trò chơi vi tính trên máy tính màn hình lớn:大画面PCでコンピュータゲームをする,

Đây là cách dùng màn hình tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ màn hình trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới màn hình