môn đệ trong tiếng Nhật là gì?

môn đệ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng môn đệ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ môn đệ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm môn đệ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ môn đệ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

môn đệ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ môn đệ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - しと - 「使徒」 - ていし - 「弟子」 - [ĐỆ TỬ] - もんかせい - 「門下生」 - もんてい - 「門弟」

Ví dụ cách sử dụng từ "môn đệ" trong tiếng Nhật

  • - các nhà nghệ thuật cần có đệ tử để nối tiếp công việc sáng tác của mình:その芸術家は自分の制作活動を続けるために見習いの弟子が必要だった
  • - có rất nhiều môn đệ/môn đồ/học trò nghe theo lời chỉ dạy của người thầy:達人の教えに従う弟子は数多くいた

Tóm lại nội dung ý nghĩa của môn đệ trong tiếng Nhật

* n - しと - 「使徒」 - ていし - 「弟子」 - [ĐỆ TỬ] - もんかせい - 「門下生」 - もんてい - 「門弟」Ví dụ cách sử dụng từ "môn đệ" trong tiếng Nhật- các nhà nghệ thuật cần có đệ tử để nối tiếp công việc sáng tác của mình:その芸術家は自分の制作活動を続けるために見習いの弟子が必要だった, - có rất nhiều môn đệ/môn đồ/học trò nghe theo lời chỉ dạy của người thầy:達人の教えに従う弟子は数多くいた,

Đây là cách dùng môn đệ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ môn đệ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới môn đệ