Thông tin thuật ngữ mùa tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
mùa
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ mùa
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
mùa tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mùa trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mùa tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - きせつ - 「季節」 - こう - 「候」 - さいせいき - 「最盛期」 - シーズン - じせつ - 「時節」 - せつ - 「節」 - [TIẾT] - とき - 「時」Ví dụ cách sử dụng từ "mùa" trong tiếng Nhật
- - mùa mưa:雨の多い季節
- - mùa tuyệt vời nhất trong năm:一年のうちでも素晴らしい季節
- - mùa hái nấm:キノコの季節
- - điều chỉnh (biến động) theo mùa:季節(変動)調整
- - mùa tháng năm:5月(の季節)
- - Ở giữa mùa đông:厳寒の候に
- - Bây giờ là mùa lê.:なしは今が最盛期だ。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mùa trong tiếng Nhật
* n - きせつ - 「季節」 - こう - 「候」 - さいせいき - 「最盛期」 - シーズン - じせつ - 「時節」 - せつ - 「節」 - [TIẾT] - とき - 「時」Ví dụ cách sử dụng từ "mùa" trong tiếng Nhật- mùa mưa:雨の多い季節, - mùa tuyệt vời nhất trong năm:一年のうちでも素晴らしい季節, - mùa hái nấm:キノコの季節, - điều chỉnh (biến động) theo mùa:季節(変動)調整, - mùa tháng năm:5月(の季節), - Ở giữa mùa đông:厳寒の候に, - Bây giờ là mùa lê.:なしは今が最盛期だ。,
Đây là cách dùng mùa tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mùa trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.