mực trong tiếng Nhật là gì?

mực tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mực trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ mực tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm mực tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mực

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

mực tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mực tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - いか - 「烏賊」 - イカ - インキ - インク - すみ - 「墨」

Ví dụ cách sử dụng từ "mực" trong tiếng Nhật

  • - Khi con mực gặp kẻ thù nó phun mực để che mắt kẻ thù:烏賊は外敵にあえば墨を出して敵の目をあざむく
  • - Cắt con mực thành hình hoa văn mắt cáo:イカに格子模様の包丁目をいれる
  • - Calamari là tên của một món ăn ngon từ mực:カラマリとは食材としてのイカの名前である
  • - Con bạch tuộc quấn xúc tu quanh người con mực:そのタコは、イカに触手を巻き付けた
  • - Lọ (bình) mực:インク・タンク
  • - chấm bút vào mực:筆に墨を含ませる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mực trong tiếng Nhật

* n - いか - 「烏賊」 - イカ - インキ - インク - すみ - 「墨」Ví dụ cách sử dụng từ "mực" trong tiếng Nhật- Khi con mực gặp kẻ thù nó phun mực để che mắt kẻ thù:烏賊は外敵にあえば墨を出して敵の目をあざむく, - Cắt con mực thành hình hoa văn mắt cáo:イカに格子模様の包丁目をいれる, - Calamari là tên của một món ăn ngon từ mực:カラマリとは食材としてのイカの名前である, - Con bạch tuộc quấn xúc tu quanh người con mực:そのタコは、イカに触手を巻き付けた, - Lọ (bình) mực:インク・タンク, - chấm bút vào mực:筆に墨を含ませる,

Đây là cách dùng mực tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mực trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới mực