nới lỏng trong tiếng Nhật là gì?

nới lỏng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nới lỏng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ nới lỏng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nới lỏng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nới lỏng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nới lỏng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nới lỏng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かんわ - 「緩和」 * v - かんわする - 「緩和する」 - ゆるめる - 「緩める」

Ví dụ cách sử dụng từ "nới lỏng" trong tiếng Nhật

  • - sự nới lỏng về quy chế đối với:〜への規制の緩和
  • - nới lỏng thời hạn:期限を〜

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nới lỏng trong tiếng Nhật

* n - かんわ - 「緩和」 * v - かんわする - 「緩和する」 - ゆるめる - 「緩める」Ví dụ cách sử dụng từ "nới lỏng" trong tiếng Nhật- sự nới lỏng về quy chế đối với:〜への規制の緩和, - nới lỏng thời hạn:期限を〜,

Đây là cách dùng nới lỏng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nới lỏng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nới lỏng