Thông tin thuật ngữ nở (hoa) tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
nở (hoa)
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nở (hoa)
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nở (hoa) tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nở (hoa) trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nở (hoa) tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - かいか - 「開花」Ví dụ cách sử dụng từ "nở (hoa)" trong tiếng Nhật
- - cây trên núi cao đồng loạt nở hoa:高山植物がいっせいに開花する
- - mùa hoa nở:開花期
- - Thời kỳ hoa nở (khai hoa):開花時期
- - Năm nay hoa anh đào nở muộn:桜は今年は開花が遅れている
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nở (hoa) trong tiếng Nhật
* v - かいか - 「開花」Ví dụ cách sử dụng từ "nở (hoa)" trong tiếng Nhật- cây trên núi cao đồng loạt nở hoa:高山植物がいっせいに開花する, - mùa hoa nở:開花期, - Thời kỳ hoa nở (khai hoa):開花時期, - Năm nay hoa anh đào nở muộn:桜は今年は開花が遅れている,
Đây là cách dùng nở (hoa) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nở (hoa) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.