ngày lại ngày trong tiếng Nhật là gì?

ngày lại ngày tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ngày lại ngày trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ngày lại ngày tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm ngày lại ngày tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ngày lại ngày

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ngày lại ngày tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngày lại ngày tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ひいちにちと - 「日一日と」 - [NHẬT NHẤT NHẬT] - れんじつ - 「連日」 * adv - ひにひに - 「日に日に」

Ví dụ cách sử dụng từ "ngày lại ngày" trong tiếng Nhật

  • - Tương lai ngày một đến gần:日一日と未来がやって来る
  • - ngày lại đêm:連日連夜
  • - Tình yêu tôi dành cho anh ấy ngày một sâu đậm:私の彼への愛は日に日に深まっていく。
  • - Thiết bị xử lý dữ liệu trong máy tính ngày một nhanh hơn và giá cũng trở nên rẻ hơn:コンピュータの演算処理装置は日に日に速度が増し、値段も安くなっている

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngày lại ngày trong tiếng Nhật

* exp - ひいちにちと - 「日一日と」 - [NHẬT NHẤT NHẬT] - れんじつ - 「連日」 * adv - ひにひに - 「日に日に」Ví dụ cách sử dụng từ "ngày lại ngày" trong tiếng Nhật- Tương lai ngày một đến gần:日一日と未来がやって来る, - ngày lại đêm:連日連夜, - Tình yêu tôi dành cho anh ấy ngày một sâu đậm:私の彼への愛は日に日に深まっていく。, - Thiết bị xử lý dữ liệu trong máy tính ngày một nhanh hơn và giá cũng trở nên rẻ hơn:コンピュータの演算処理装置は日に日に速度が増し、値段も安くなっている,

Đây là cách dùng ngày lại ngày tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngày lại ngày trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ngày lại ngày