ngày trước trong tiếng Nhật là gì?

ngày trước tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ngày trước trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ngày trước tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm ngày trước tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ngày trước

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ngày trước tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngày trước tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - いぜん - 「以前」

Ví dụ cách sử dụng từ "ngày trước" trong tiếng Nhật

  • - vì trước đây Bộ trưởng đã nói dối nên ông bị mất tín nhiệm:以前うそをついたことがあるので、その大臣は信頼性を欠いていた
  • - trước khi đạo Do Thái phát triển:ユダヤ教が発展する以前
  • - đã có lần thảo luận trước với ai:以前(人)と議論したことがある

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngày trước trong tiếng Nhật

* n - いぜん - 「以前」Ví dụ cách sử dụng từ "ngày trước" trong tiếng Nhật- vì trước đây Bộ trưởng đã nói dối nên ông bị mất tín nhiệm:以前うそをついたことがあるので、その大臣は信頼性を欠いていた, - trước khi đạo Do Thái phát triển:ユダヤ教が発展する以前, - đã có lần thảo luận trước với ai:以前(人)と議論したことがある,

Đây là cách dùng ngày trước tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngày trước trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ngày trước