Thông tin thuật ngữ người dẫn chương trình tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
người dẫn chương trình
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ người dẫn chương trình
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
người dẫn chương trình tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ người dẫn chương trình trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người dẫn chương trình tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - かいせつしゃ - 「解説者」 - [GIẢI THUYẾT GIẢ] - しかいしゃ - 「司会者」 - ディスクジョッキーVí dụ cách sử dụng từ "người dẫn chương trình" trong tiếng Nhật
- - anh ấy đã là người dẫn chương trình cho chương trình các vấn đề về chính trị:彼は政治問題の番組の解説者だ
- - người dẫn chương trình cho buổi công diễn đặc biệt:特別出演の解説者
- - MC chương trình trò chơi:ゲームショーの司会者
- - người dẫn chương trình NHK:NHKの連続テレビ番組の司会者
Tóm lại nội dung ý nghĩa của người dẫn chương trình trong tiếng Nhật
* exp - かいせつしゃ - 「解説者」 - [GIẢI THUYẾT GIẢ] - しかいしゃ - 「司会者」 - ディスクジョッキーVí dụ cách sử dụng từ "người dẫn chương trình" trong tiếng Nhật- anh ấy đã là người dẫn chương trình cho chương trình các vấn đề về chính trị:彼は政治問題の番組の解説者だ, - người dẫn chương trình cho buổi công diễn đặc biệt:特別出演の解説者, - MC chương trình trò chơi:ゲームショーの司会者, - người dẫn chương trình NHK:NHKの連続テレビ番組の司会者,
Đây là cách dùng người dẫn chương trình tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người dẫn chương trình trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.