người nuôi các con vật trong tiếng Nhật là gì?

người nuôi các con vật tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng người nuôi các con vật trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ người nuôi các con vật tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm người nuôi các con vật tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ người nuôi các con vật

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

người nuôi các con vật tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người nuôi các con vật tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - かいぬし - 「飼い主」 - かいぬし - 「飼主」 - [TỰ CHỦ]

Ví dụ cách sử dụng từ "người nuôi các con vật" trong tiếng Nhật

  • - Thay chủ nuôi đưa các con vật đi dạo.:飼い主に代わって動物の散歩の世話をする
  • - Con chó vẫy đuôi bày tỏ sự vui mừng trước đồ ăn hơn cả việc biểu lộ tình cảm tới người chủ:犬がしっぽを振るのは、飼主に対する愛情以上に、エサが欲しいから。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của người nuôi các con vật trong tiếng Nhật

* exp - かいぬし - 「飼い主」 - かいぬし - 「飼主」 - [TỰ CHỦ]Ví dụ cách sử dụng từ "người nuôi các con vật" trong tiếng Nhật- Thay chủ nuôi đưa các con vật đi dạo.:飼い主に代わって動物の散歩の世話をする, - Con chó vẫy đuôi bày tỏ sự vui mừng trước đồ ăn hơn cả việc biểu lộ tình cảm tới người chủ:犬がしっぽを振るのは、飼主に対する愛情以上に、エサが欲しいから。,

Đây là cách dùng người nuôi các con vật tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người nuôi các con vật trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới người nuôi các con vật