Thông tin thuật ngữ nghèo túng tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
nghèo túng
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nghèo túng
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nghèo túng tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nghèo túng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghèo túng tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj - ひんかん - 「貧寒」 - [BẦN HÀN] - ひんこん - 「貧困」Ví dụ cách sử dụng từ "nghèo túng" trong tiếng Nhật
- - tham gia quân đội để thoát khỏi nghèo đói:貧困から抜け出すために軍に参加する
- - giúp cho ai đó thoát khỏi nghèo đói và có cơ hội tiếp cận với giáo dục:(人)へ貧困からの脱出と教育の機会を与える
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghèo túng trong tiếng Nhật
* adj - ひんかん - 「貧寒」 - [BẦN HÀN] - ひんこん - 「貧困」Ví dụ cách sử dụng từ "nghèo túng" trong tiếng Nhật- tham gia quân đội để thoát khỏi nghèo đói:貧困から抜け出すために軍に参加する, - giúp cho ai đó thoát khỏi nghèo đói và có cơ hội tiếp cận với giáo dục:(人)へ貧困からの脱出と教育の機会を与える,
Đây là cách dùng nghèo túng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghèo túng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.