nghiêm ngặt trong tiếng Nhật là gì?

nghiêm ngặt tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nghiêm ngặt trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ nghiêm ngặt tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nghiêm ngặt tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nghiêm ngặt

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nghiêm ngặt tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghiêm ngặt tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - げんかく - 「厳格」 - げんじゅう - 「厳重」 - げんぜんとした - 「厳然とした」 - げんみつ - 「厳密」 * adj - げんみつ - 「厳密」

Ví dụ cách sử dụng từ "nghiêm ngặt" trong tiếng Nhật

  • - quản lý vừa nghiêm ngặt vừa hiệu quả đối với ~:〜に対する厳格で効果的な管理
  • - cách ly bệnh nhân một cách nghiêm ngặt:患者の厳重な隔離
  • - bảo vệ rất nghiêm (nghiêm ngặt):警備は極めて厳重だった
  • - dưới sự quản lý quốc tế nghêm ngặt và hiệu quả:厳重かつ効果的な国際管理の下で
  • - cảnh vệ Nhà trắng rất nghiêm khắc:ホワイトハウスの警備は厳重だ
  • - không đòi hỏi sự nghiêm ngặt:厳密さを要求しない
  • - thực thi quy chế nghiêm ngặt thông qua ~:〜を通じた厳密な規制の執行
  • - yêu cầu tiêu chuẩn nghiêm ngặt về chất lượng và thiết kế của ~:〜の品質とデザインに厳密な基準を要求する
  • - Bị kiểm tra nghiêm ngặt khi nhập cảnh:入国の際厳密なチェックを受ける

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghiêm ngặt trong tiếng Nhật

* n - げんかく - 「厳格」 - げんじゅう - 「厳重」 - げんぜんとした - 「厳然とした」 - げんみつ - 「厳密」 * adj - げんみつ - 「厳密」Ví dụ cách sử dụng từ "nghiêm ngặt" trong tiếng Nhật- quản lý vừa nghiêm ngặt vừa hiệu quả đối với ~:〜に対する厳格で効果的な管理, - cách ly bệnh nhân một cách nghiêm ngặt:患者の厳重な隔離, - bảo vệ rất nghiêm (nghiêm ngặt):警備は極めて厳重だった, - dưới sự quản lý quốc tế nghêm ngặt và hiệu quả:厳重かつ効果的な国際管理の下で, - cảnh vệ Nhà trắng rất nghiêm khắc:ホワイトハウスの警備は厳重だ, - không đòi hỏi sự nghiêm ngặt:厳密さを要求しない, - thực thi quy chế nghiêm ngặt thông qua ~:〜を通じた厳密な規制の執行, - yêu cầu tiêu chuẩn nghiêm ngặt về chất lượng và thiết kế của ~:〜の品質とデザインに厳密な基準を要求する, - Bị kiểm tra nghiêm ngặt khi nhập cảnh:入国の際厳密なチェックを受ける,

Đây là cách dùng nghiêm ngặt tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghiêm ngặt trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nghiêm ngặt