nghịch cảnh trong tiếng Nhật là gì?

nghịch cảnh tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nghịch cảnh trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ nghịch cảnh tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nghịch cảnh tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nghịch cảnh

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nghịch cảnh tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghịch cảnh tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ぎゃっきょう - 「逆境」 - くきょう - 「苦境」 - しつい - 「失意」

Ví dụ cách sử dụng từ "nghịch cảnh" trong tiếng Nhật

  • - thoát ra khỏi nghịch cảnh:逆境から抜け出す
  • - trong những tình huống khó khăn (nghịch cảnh) cần phải có âm nhạc:苦境(逆境)にあるときには音楽が必要だ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghịch cảnh trong tiếng Nhật

* n - ぎゃっきょう - 「逆境」 - くきょう - 「苦境」 - しつい - 「失意」Ví dụ cách sử dụng từ "nghịch cảnh" trong tiếng Nhật- thoát ra khỏi nghịch cảnh:逆境から抜け出す, - trong những tình huống khó khăn (nghịch cảnh) cần phải có âm nhạc:苦境(逆境)にあるときには音楽が必要だ,

Đây là cách dùng nghịch cảnh tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghịch cảnh trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nghịch cảnh