Thông tin thuật ngữ ngoại tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
ngoại
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ ngoại
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
ngoại tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ngoại trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngoại tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - がいこくせい - 「外国製」 - [NGOẠI QUỐC CHẾ]Ví dụ cách sử dụng từ "ngoại" trong tiếng Nhật
- - máy tính ngoại:外国製のコンピュータ
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngoại trong tiếng Nhật
* n - がいこくせい - 「外国製」 - [NGOẠI QUỐC CHẾ]Ví dụ cách sử dụng từ "ngoại" trong tiếng Nhật- máy tính ngoại:外国製のコンピュータ,
Đây là cách dùng ngoại tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngoại trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.