nguội lạnh trong tiếng Nhật là gì?

nguội lạnh tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nguội lạnh trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ nguội lạnh tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nguội lạnh tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nguội lạnh

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nguội lạnh tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nguội lạnh tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - さめる - 「冷める」 - つめたい - 「冷たい」

Ví dụ cách sử dụng từ "nguội lạnh" trong tiếng Nhật

  • - tình yêu với...đã nguội lạnh.:(人)への愛情が冷める

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nguội lạnh trong tiếng Nhật

* v - さめる - 「冷める」 - つめたい - 「冷たい」Ví dụ cách sử dụng từ "nguội lạnh" trong tiếng Nhật- tình yêu với...đã nguội lạnh.:(人)への愛情が冷める,

Đây là cách dùng nguội lạnh tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nguội lạnh trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nguội lạnh