người lười biếng trong tiếng Nhật là gì?

người lười biếng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng người lười biếng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ người lười biếng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm người lười biếng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ người lười biếng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

người lười biếng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người lười biếng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ぐうたら - なまけもの - 「怠け者」

Ví dụ cách sử dụng từ "người lười biếng" trong tiếng Nhật

  • - Anh ta là kẻ lười biếng, kiêu căng, vô cảm và ích kỉ.:彼って怠け者でえばってて、思いやりがなくって自己中心的でうぬぼれてるよね
  • - Trong khi những kẻ lười biếng đang ngủ, nếu bạn chăm chỉ cấy cày thì bạn sẽ thu hoạch được đống lúa mì đến mức dư thừa.:怠け者たちが寝ている間に一生懸命畑仕事をすれば余るほどの小麦が収穫できる。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của người lười biếng trong tiếng Nhật

* n - ぐうたら - なまけもの - 「怠け者」Ví dụ cách sử dụng từ "người lười biếng" trong tiếng Nhật- Anh ta là kẻ lười biếng, kiêu căng, vô cảm và ích kỉ.:彼って怠け者でえばってて、思いやりがなくって自己中心的でうぬぼれてるよね, - Trong khi những kẻ lười biếng đang ngủ, nếu bạn chăm chỉ cấy cày thì bạn sẽ thu hoạch được đống lúa mì đến mức dư thừa.:怠け者たちが寝ている間に一生懸命畑仕事をすれば余るほどの小麦が収穫できる。,

Đây là cách dùng người lười biếng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người lười biếng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới người lười biếng