Thông tin thuật ngữ người tạo thành tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
người tạo thành
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ người tạo thành
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
người tạo thành tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ người tạo thành trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người tạo thành tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - ほっきにん - 「発起人」Ví dụ cách sử dụng từ "người tạo thành" trong tiếng Nhật
- - Thành lập hội những người sáng tạo.:発起人会を立ち上げる
Tóm lại nội dung ý nghĩa của người tạo thành trong tiếng Nhật
* exp - ほっきにん - 「発起人」Ví dụ cách sử dụng từ "người tạo thành" trong tiếng Nhật- Thành lập hội những người sáng tạo.:発起人会を立ち上げる,
Đây là cách dùng người tạo thành tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người tạo thành trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.