người đến thăm trong tiếng Nhật là gì?

người đến thăm tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng người đến thăm trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ người đến thăm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm người đến thăm tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ người đến thăm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

người đến thăm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người đến thăm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おきゃくさん - 「御客さん」 - [NGỰ KHÁCH] - とうりゅうきゃく - 「逗留客」 - [? LƯU KHÁCH] * exp - ビジター

Tóm lại nội dung ý nghĩa của người đến thăm trong tiếng Nhật

* n - おきゃくさん - 「御客さん」 - [NGỰ KHÁCH] - とうりゅうきゃく - 「逗留客」 - [? LƯU KHÁCH] * exp - ビジター

Đây là cách dùng người đến thăm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người đến thăm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới người đến thăm