người đỡ đầu trong tiếng Nhật là gì?

người đỡ đầu tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng người đỡ đầu trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ người đỡ đầu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm người đỡ đầu tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ người đỡ đầu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

người đỡ đầu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người đỡ đầu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - うしろだて - 「後ろ盾」 - こうえんしゃ - 「後援者」 - [HẬU VIỆN GIẢ]

Ví dụ cách sử dụng từ "người đỡ đầu" trong tiếng Nhật

  • - Người đàn ông giàu có kia chỉ là một người trong số những người đỡ đầu của con trai ông ta:その金持ちの男性は、彼の息子のただひとりの後ろ盾だった
  • - Có người đỡ đầu là đại biểu quốc hội:国会議員の後ろ盾がある
  • - Người đỡ đầu (nhà tài trợ) bí mật:謎の後援者

Tóm lại nội dung ý nghĩa của người đỡ đầu trong tiếng Nhật

* exp - うしろだて - 「後ろ盾」 - こうえんしゃ - 「後援者」 - [HẬU VIỆN GIẢ]Ví dụ cách sử dụng từ "người đỡ đầu" trong tiếng Nhật- Người đàn ông giàu có kia chỉ là một người trong số những người đỡ đầu của con trai ông ta:その金持ちの男性は、彼の息子のただひとりの後ろ盾だった, - Có người đỡ đầu là đại biểu quốc hội:国会議員の後ろ盾がある, - Người đỡ đầu (nhà tài trợ) bí mật:謎の後援者,

Đây là cách dùng người đỡ đầu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người đỡ đầu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới người đỡ đầu