Thông tin thuật ngữ nhất định tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
nhất định
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nhất định
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nhất định tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhất định trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhất định tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj - いってい - 「一定」 - [NHẤT ĐỊNH] * adv - かならず - 「必ず」 - せいかくな - 「正確な」 - ぜひ - 「是非」 - ぜひとも - 「是非とも」 - どうしても - 「如何しても」Ví dụ cách sử dụng từ "nhất định" trong tiếng Nhật
- - Có những quy tắc nhất định cho việc đàm phán.:交渉には一定のルールがある。
- - giữ một tốc độ nhất định:一定のスピードを守る
- - một địa điểm cố định:一定の場所
- - việc này nhất định sẽ làm xong:この仕事は必ずやり遂げます
- - nhất định phải hoàn thành:如何してもやり遂げる
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhất định trong tiếng Nhật
* adj - いってい - 「一定」 - [NHẤT ĐỊNH] * adv - かならず - 「必ず」 - せいかくな - 「正確な」 - ぜひ - 「是非」 - ぜひとも - 「是非とも」 - どうしても - 「如何しても」Ví dụ cách sử dụng từ "nhất định" trong tiếng Nhật- Có những quy tắc nhất định cho việc đàm phán.:交渉には一定のルールがある。, - giữ một tốc độ nhất định:一定のスピードを守る, - một địa điểm cố định:一定の場所, - việc này nhất định sẽ làm xong:この仕事は必ずやり遂げます, - nhất định phải hoàn thành:如何してもやり遂げる,
Đây là cách dùng nhất định tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhất định trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.