nhớ ra trong tiếng Nhật là gì?

nhớ ra tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhớ ra trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ nhớ ra tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nhớ ra tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nhớ ra

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nhớ ra tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhớ ra tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - おもいうかぶ - 「思い浮かぶ」 - おもいだす - 「思い出す」 - おもいつく - 「思い付く」 - きがつく - 「気が付く」

Ví dụ cách sử dụng từ "nhớ ra" trong tiếng Nhật

  • - Đó là một điều nảy ra trong đầu ngay lập tức:それはすぐに思い浮かぶ(例の)一つだ。
  • - Điều đầu tiên tôi có thể nhớ ra khi nghĩ về Disney là Disneyland:ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです
  • - nhớ lại sự việc hồi còn nhỏ:少年時代のことを思い出す
  • - Nhớ ra (một kế hoạch không có khả năng thực hiện):(ふと)思い付く〔不可能な計画などを〕

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhớ ra trong tiếng Nhật

* v - おもいうかぶ - 「思い浮かぶ」 - おもいだす - 「思い出す」 - おもいつく - 「思い付く」 - きがつく - 「気が付く」Ví dụ cách sử dụng từ "nhớ ra" trong tiếng Nhật- Đó là một điều nảy ra trong đầu ngay lập tức:それはすぐに思い浮かぶ(例の)一つだ。, - Điều đầu tiên tôi có thể nhớ ra khi nghĩ về Disney là Disneyland:ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです, - nhớ lại sự việc hồi còn nhỏ:少年時代のことを思い出す, - Nhớ ra (một kế hoạch không có khả năng thực hiện):(ふと)思い付く〔不可能な計画などを〕,

Đây là cách dùng nhớ ra tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhớ ra trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhớ ra