nhà tài trợ trong tiếng Nhật là gì?

nhà tài trợ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhà tài trợ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ nhà tài trợ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nhà tài trợ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nhà tài trợ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nhà tài trợ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhà tài trợ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こうえんしゃ - 「後援者」 - [HẬU VIỆN GIẢ] - スポンサー

Ví dụ cách sử dụng từ "nhà tài trợ" trong tiếng Nhật

  • - Người đỡ đầu (nhà tài trợ) bí mật:謎の後援者
  • - Người cho tiền hoặc giúp đỡ một trường đại học (nhà tài trợ cho trường học:大学の後援者
  • - Món quà từ nhà tài trợ:後援者からの寄付

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhà tài trợ trong tiếng Nhật

* n - こうえんしゃ - 「後援者」 - [HẬU VIỆN GIẢ] - スポンサーVí dụ cách sử dụng từ "nhà tài trợ" trong tiếng Nhật- Người đỡ đầu (nhà tài trợ) bí mật:謎の後援者, - Người cho tiền hoặc giúp đỡ một trường đại học (nhà tài trợ cho trường học:大学の後援者, - Món quà từ nhà tài trợ:後援者からの寄付,

Đây là cách dùng nhà tài trợ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhà tài trợ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhà tài trợ