nhà đầu tư nước ngoài trong tiếng Nhật là gì?

nhà đầu tư nước ngoài tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhà đầu tư nước ngoài trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ nhà đầu tư nước ngoài tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nhà đầu tư nước ngoài tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nhà đầu tư nước ngoài

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nhà đầu tư nước ngoài tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhà đầu tư nước ngoài tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - がいこくとうしか - 「外国投資家」 - [NGOẠI QUỐC ĐẦU TƯ GIA]

Ví dụ cách sử dụng từ "nhà đầu tư nước ngoài" trong tiếng Nhật

  • - nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam:ベトナムにおける外国投資家
  • - nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào Việt Nam:ベトナムへの投資を行う外国投資家

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhà đầu tư nước ngoài trong tiếng Nhật

* n, exp - がいこくとうしか - 「外国投資家」 - [NGOẠI QUỐC ĐẦU TƯ GIA]Ví dụ cách sử dụng từ "nhà đầu tư nước ngoài" trong tiếng Nhật- nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam:ベトナムにおける外国投資家, - nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào Việt Nam:ベトナムへの投資を行う外国投資家,

Đây là cách dùng nhà đầu tư nước ngoài tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhà đầu tư nước ngoài trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhà đầu tư nước ngoài