nhân tướng học trong tiếng Nhật là gì?

nhân tướng học tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhân tướng học trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ nhân tướng học tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nhân tướng học tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nhân tướng học

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nhân tướng học tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân tướng học tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - にんそうがく - 「人相学」 - [NHÂN TƯƠNG HỌC]

Ví dụ cách sử dụng từ "nhân tướng học" trong tiếng Nhật

  • - Thầy xem tướng.:人相学者

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân tướng học trong tiếng Nhật

* n - にんそうがく - 「人相学」 - [NHÂN TƯƠNG HỌC]Ví dụ cách sử dụng từ "nhân tướng học" trong tiếng Nhật- Thầy xem tướng.:人相学者,

Đây là cách dùng nhân tướng học tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân tướng học trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhân tướng học