niêm phong trong tiếng Nhật là gì?

niêm phong tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng niêm phong trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ niêm phong tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm niêm phong tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ niêm phong

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

niêm phong tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ niêm phong tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - シール - とうけつ - 「凍結」 - ふういん - 「封印」

Ví dụ cách sử dụng từ "niêm phong" trong tiếng Nhật

  • - tịch biên và niêm phong tài sản:資産の押収および凍結

Tóm lại nội dung ý nghĩa của niêm phong trong tiếng Nhật

* n - シール - とうけつ - 「凍結」 - ふういん - 「封印」Ví dụ cách sử dụng từ "niêm phong" trong tiếng Nhật- tịch biên và niêm phong tài sản:資産の押収および凍結,

Đây là cách dùng niêm phong tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ niêm phong trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới niêm phong