Thông tin thuật ngữ nuông chiều tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
nuông chiều
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nuông chiều
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nuông chiều tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nuông chiều trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nuông chiều tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - あまやかす - 「甘やかす」 - ちゃほやする - ちやほやするVí dụ cách sử dụng từ "nuông chiều" trong tiếng Nhật
- - Gần đây có rất nhiều người bố người mẹ nuông chiều con cái.:最近は子どもを甘やかす親が多い。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nuông chiều trong tiếng Nhật
* v - あまやかす - 「甘やかす」 - ちゃほやする - ちやほやするVí dụ cách sử dụng từ "nuông chiều" trong tiếng Nhật- Gần đây có rất nhiều người bố người mẹ nuông chiều con cái.:最近は子どもを甘やかす親が多い。,
Đây là cách dùng nuông chiều tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nuông chiều trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.