năm kia trong tiếng Nhật là gì?

năm kia tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng năm kia trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ năm kia tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm năm kia tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ năm kia

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

năm kia tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ năm kia tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - いっさくねん - 「一昨年」 - おととし - 「一昨年」

Ví dụ cách sử dụng từ "năm kia" trong tiếng Nhật

  • - Mùa hè năm kia tôi đã đi du lịch đến đảo Bali.:一昨年の夏はバリ島へ旅行した。
  • - Tôi không nhớ rõ những việc đã xảy ra vào năm kia.:一昨年のことはもうよく覚えていない。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của năm kia trong tiếng Nhật

* n - いっさくねん - 「一昨年」 - おととし - 「一昨年」Ví dụ cách sử dụng từ "năm kia" trong tiếng Nhật- Mùa hè năm kia tôi đã đi du lịch đến đảo Bali.:一昨年の夏はバリ島へ旅行した。, - Tôi không nhớ rõ những việc đã xảy ra vào năm kia.:一昨年のことはもうよく覚えていない。,

Đây là cách dùng năm kia tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ năm kia trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới năm kia