Thông tin thuật ngữ nước sở tại tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
nước sở tại
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nước sở tại
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nước sở tại tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nước sở tại trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nước sở tại tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - げんち - 「現地」Ví dụ cách sử dụng từ "nước sở tại" trong tiếng Nhật
- - Thông tin từ địa phương (nước sở tại) vô cùng thiếu thốn:現地からの情報は極めて乏しく
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nước sở tại trong tiếng Nhật
* n - げんち - 「現地」Ví dụ cách sử dụng từ "nước sở tại" trong tiếng Nhật- Thông tin từ địa phương (nước sở tại) vô cùng thiếu thốn:現地からの情報は極めて乏しく,
Đây là cách dùng nước sở tại tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nước sở tại trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.