nỗi lo trong tiếng Nhật là gì?

nỗi lo tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nỗi lo trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ nỗi lo tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nỗi lo tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nỗi lo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nỗi lo tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nỗi lo tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きく - 「危惧」 - [NGUY CỤ]

Ví dụ cách sử dụng từ "nỗi lo" trong tiếng Nhật

  • - nỗi lo về vấn đề vệ sinh:衛生上の危惧
  • - nỗi lo tài chính:金銭面の危惧

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nỗi lo trong tiếng Nhật

* n - きく - 「危惧」 - [NGUY CỤ]Ví dụ cách sử dụng từ "nỗi lo" trong tiếng Nhật- nỗi lo về vấn đề vệ sinh:衛生上の危惧, - nỗi lo tài chính:金銭面の危惧,

Đây là cách dùng nỗi lo tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nỗi lo trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nỗi lo