phí thi công trong tiếng Nhật là gì?

phí thi công tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phí thi công trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ phí thi công tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm phí thi công tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ phí thi công

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

phí thi công tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phí thi công tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こうじひ - 「工事費」 - [CÔNG SỰ PHÍ]

Ví dụ cách sử dụng từ "phí thi công" trong tiếng Nhật

  • - Ước tính sơ qua phí xây dựng (phí thi công):工事費概算見積もり

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phí thi công trong tiếng Nhật

* n - こうじひ - 「工事費」 - [CÔNG SỰ PHÍ]Ví dụ cách sử dụng từ "phí thi công" trong tiếng Nhật- Ước tính sơ qua phí xây dựng (phí thi công):工事費概算見積もり,

Đây là cách dùng phí thi công tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phí thi công trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới phí thi công