phần cơ (thịt) bị rách trong tiếng Nhật là gì?

phần cơ (thịt) bị rách tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phần cơ (thịt) bị rách trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ phần cơ (thịt) bị rách tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm phần cơ (thịt) bị rách tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ phần cơ (thịt) bị rách

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

phần cơ (thịt) bị rách tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phần cơ (thịt) bị rách tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - にくばなれ - 「肉離れ」 - [NHỤC LY]

Ví dụ cách sử dụng từ "phần cơ (thịt) bị rách" trong tiếng Nhật

  • - Vận động viên chạy kia bị thương ở háng chân nên không thể chạy được:そのジョギング走者は脚の付け根に肉離れを起こし、走れなかった

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phần cơ (thịt) bị rách trong tiếng Nhật

* n, exp - にくばなれ - 「肉離れ」 - [NHỤC LY]Ví dụ cách sử dụng từ "phần cơ (thịt) bị rách" trong tiếng Nhật- Vận động viên chạy kia bị thương ở háng chân nên không thể chạy được:そのジョギング走者は脚の付け根に肉離れを起こし、走れなかった,

Đây là cách dùng phần cơ (thịt) bị rách tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phần cơ (thịt) bị rách trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới phần cơ (thịt) bị rách