phục hồi nhân cách trong tiếng Nhật là gì?

phục hồi nhân cách tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phục hồi nhân cách trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ phục hồi nhân cách tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm phục hồi nhân cách tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ phục hồi nhân cách

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

phục hồi nhân cách tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phục hồi nhân cách tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - こうせい - 「更生」

Ví dụ cách sử dụng từ "phục hồi nhân cách" trong tiếng Nhật

  • - phục hồi nhân cách cho những người nghiện ma tuý:麻薬中毒者の更生

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phục hồi nhân cách trong tiếng Nhật

* n, exp - こうせい - 「更生」Ví dụ cách sử dụng từ "phục hồi nhân cách" trong tiếng Nhật- phục hồi nhân cách cho những người nghiện ma tuý:麻薬中毒者の更生,

Đây là cách dùng phục hồi nhân cách tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phục hồi nhân cách trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới phục hồi nhân cách