phân hữu cơ trong tiếng Nhật là gì?

phân hữu cơ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phân hữu cơ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ phân hữu cơ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm phân hữu cơ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ phân hữu cơ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

phân hữu cơ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phân hữu cơ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きゅうひ - 「廐肥」 - [CỨU PHÌ] - くさごえ - 「草肥」 - [THẢO PHÌ] - - 「たい肥」

Ví dụ cách sử dụng từ "phân hữu cơ" trong tiếng Nhật

  • - kho chứa phân hữu cơ:たい肥舎
  • - đống phân hữu cơ:たい肥の山
  • - để làm phân hữu cơ, người ta đã ủ lá khô trong vườn:たい肥の山を作るために、庭に枯れ葉が積み上げられた

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phân hữu cơ trong tiếng Nhật

* n - きゅうひ - 「廐肥」 - [CỨU PHÌ] - くさごえ - 「草肥」 - [THẢO PHÌ] - - 「たい肥」Ví dụ cách sử dụng từ "phân hữu cơ" trong tiếng Nhật- kho chứa phân hữu cơ:たい肥舎, - đống phân hữu cơ:たい肥の山, - để làm phân hữu cơ, người ta đã ủ lá khô trong vườn:たい肥の山を作るために、庭に枯れ葉が積み上げられた,

Đây là cách dùng phân hữu cơ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phân hữu cơ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới phân hữu cơ