phía trong tiếng Nhật là gì?

phía tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phía trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ phía tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm phía tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ phía

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

phía tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phía tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - がわ - 「側」 - [TRẮC] - ほうこう - 「方向」 - ほうめん - 「方面」 - めん - 「面」

Ví dụ cách sử dụng từ "phía" trong tiếng Nhật

  • - phía Nhật Bản:日本がわ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phía trong tiếng Nhật

* n - がわ - 「側」 - [TRẮC] - ほうこう - 「方向」 - ほうめん - 「方面」 - めん - 「面」Ví dụ cách sử dụng từ "phía" trong tiếng Nhật- phía Nhật Bản:日本がわ,

Đây là cách dùng phía tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phía trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới phía