phần thưởng trong tiếng Nhật là gì?

phần thưởng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phần thưởng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ phần thưởng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm phần thưởng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ phần thưởng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

phần thưởng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phần thưởng tiếng Nhật nghĩa là gì.

- しょうひん - 「商品」 * n - しょうひん - 「賞品」 - ほうしょう - 「褒賞」 - ほうび - 「褒美」

Ví dụ cách sử dụng từ "phần thưởng" trong tiếng Nhật

  • - Nhận được giải thưởng xứng đáng nhất.:当然の褒賞を受ける
  • - Được trao phần thưởng là ~sau một thời gian dài lao động.:長時間にわたる労働の褒美として〜が与えられる
  • - Anh ta thật vô cùng thông minh tài giỏi - người đầu tiên được trao tặng phần thưởng.:褒美というものを最初に与えた者は非常に賢かった。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phần thưởng trong tiếng Nhật

- しょうひん - 「商品」 * n - しょうひん - 「賞品」 - ほうしょう - 「褒賞」 - ほうび - 「褒美」Ví dụ cách sử dụng từ "phần thưởng" trong tiếng Nhật- Nhận được giải thưởng xứng đáng nhất.:当然の褒賞を受ける, - Được trao phần thưởng là ~sau một thời gian dài lao động.:長時間にわたる労働の褒美として〜が与えられる, - Anh ta thật vô cùng thông minh tài giỏi - người đầu tiên được trao tặng phần thưởng.:褒美というものを最初に与えた者は非常に賢かった。,

Đây là cách dùng phần thưởng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phần thưởng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới phần thưởng