Thông tin thuật ngữ phần tử tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
phần tử
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ phần tử
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
phần tử tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ phần tử trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phần tử tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - こうせいたんい - 「構成単位」 - [CẤU THÀNH ĐƠN VỊ] - でんしそし - 「電子素子」 - [ĐIỆN TỬ TỐ TỬ] - ぶんし - 「分子」 - りゅうし - 「粒子」Ví dụ cách sử dụng từ "phần tử" trong tiếng Nhật
- - Được coi là phần tử (đơn vị cấu thành) cơ bản của xã hội:社会の基本的構成単位として認識される
- - phần tử (đơn vị cấu thành) của ~:〜の構成単位
- - phần tử (đơn vị cấu thành) cơ bản của ~:〜の基本的構成単位
- - Phần tử (đơn vị cấu thành) cơ bản của xã hội:社会の基本的構成単位
- - phần tử nguy hiểm:危険分子
- - Học thuyết phần tử ánh sáng:光の粒子説
- - Phần tử như electron và nơtơron.:陽子・中性子などの粒子
Tóm lại nội dung ý nghĩa của phần tử trong tiếng Nhật
* n - こうせいたんい - 「構成単位」 - [CẤU THÀNH ĐƠN VỊ] - でんしそし - 「電子素子」 - [ĐIỆN TỬ TỐ TỬ] - ぶんし - 「分子」 - りゅうし - 「粒子」Ví dụ cách sử dụng từ "phần tử" trong tiếng Nhật- Được coi là phần tử (đơn vị cấu thành) cơ bản của xã hội:社会の基本的構成単位として認識される, - phần tử (đơn vị cấu thành) của ~:〜の構成単位, - phần tử (đơn vị cấu thành) cơ bản của ~:〜の基本的構成単位, - Phần tử (đơn vị cấu thành) cơ bản của xã hội:社会の基本的構成単位, - phần tử nguy hiểm:危険分子, - Học thuyết phần tử ánh sáng:光の粒子説, - Phần tử như electron và nơtơron.:陽子・中性子などの粒子,
Đây là cách dùng phần tử tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phần tử trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.