quà tặng trong tiếng Nhật là gì?

quà tặng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quà tặng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ quà tặng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm quà tặng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ quà tặng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

quà tặng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quà tặng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おくりもの - 「贈り物」 - おくりもの - 「贈物」 - おみやげ - 「お土産」 - ちょうだいもの - 「頂戴物」 - [ĐỈNH ĐÁI VẬT] - ひきもの - 「引き物」 - [DẪN VẬT] - プレゼント - みやげ - 「土産」

Ví dụ cách sử dụng từ "quà tặng" trong tiếng Nhật

  • - món quà (tặng) định đem tặng cho ai:(人)にあげようと思っていた贈り物
  • - quà tặng từ ~:〜からの贈り物
  • - tặng ai món quà (tặng):プレゼント(贈り物)をする
  • - tôi có món quà (tặng) cho bạn:あなたに(プレゼント)贈り物があります
  • - báo cho biết quà (tặng) đã đến:贈物が届いたことを知らせる
  • - món quà (tặng) tuyệt vời:素晴らしい贈物
  • - món quà tặng sinh nhật:誕生祝いの贈物
  • - quà tặng vô giá của thiên nhiên:自然の無償の贈物
  • - món quà (tặng) phù hợp:ころ合いの贈物
  • - Đã mang quà Nhật đến.:日本の〜を持ってきた。
  • - Thật là một ý tưởng hay khi chọn một món quà nhỏ. Một món quà lưu niệm nho nhỏ từ đất nước của bạn thật là tuyệt vời. Ngọt ngào như hương vị của kẹo, bánh kem, bánh qui..:ちょっとしたお土産を持って行くのは良い考えだね。君の故郷からのお土産が合ってるかな。ケーキとかクッキーのような甘いものでも良いね

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quà tặng trong tiếng Nhật

* n - おくりもの - 「贈り物」 - おくりもの - 「贈物」 - おみやげ - 「お土産」 - ちょうだいもの - 「頂戴物」 - [ĐỈNH ĐÁI VẬT] - ひきもの - 「引き物」 - [DẪN VẬT] - プレゼント - みやげ - 「土産」Ví dụ cách sử dụng từ "quà tặng" trong tiếng Nhật- món quà (tặng) định đem tặng cho ai:(人)にあげようと思っていた贈り物, - quà tặng từ ~:〜からの贈り物, - tặng ai món quà (tặng):プレゼント(贈り物)をする, - tôi có món quà (tặng) cho bạn:あなたに(プレゼント)贈り物があります, - báo cho biết quà (tặng) đã đến:贈物が届いたことを知らせる, - món quà (tặng) tuyệt vời:素晴らしい贈物, - món quà tặng sinh nhật:誕生祝いの贈物, - quà tặng vô giá của thiên nhiên:自然の無償の贈物, - món quà (tặng) phù hợp:ころ合いの贈物, - Đã mang quà Nhật đến.:日本の〜を持ってきた。, - Thật là một ý tưởng hay khi chọn một món quà nhỏ. Một món quà lưu niệm nho nhỏ từ đất nước của bạn thật là tuyệt vời. Ngọt ngào như hương vị của kẹo, bánh kem, bánh qui..:ちょっとしたお土産を持って行くのは良い考えだね。君の故郷からのお土産が合ってるかな。ケーキとかクッキーのような甘いものでも良いね,

Đây là cách dùng quà tặng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quà tặng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới quà tặng