quả phụ trong tiếng Nhật là gì?

quả phụ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quả phụ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ quả phụ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm quả phụ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ quả phụ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

quả phụ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quả phụ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かふ - 「寡婦」 - [QUẢ PHỤ] - こうしつ - 「後室」 - [HẬU THẤT]

Ví dụ cách sử dụng từ "quả phụ" trong tiếng Nhật

  • - trợ cấp cho góa phụ:寡婦年金
  • - ngôi nhà của quả phụ:寡婦の住居

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quả phụ trong tiếng Nhật

* n - かふ - 「寡婦」 - [QUẢ PHỤ] - こうしつ - 「後室」 - [HẬU THẤT]Ví dụ cách sử dụng từ "quả phụ" trong tiếng Nhật- trợ cấp cho góa phụ:寡婦年金, - ngôi nhà của quả phụ:寡婦の住居,

Đây là cách dùng quả phụ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quả phụ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới quả phụ