Thông tin thuật ngữ quấy nhiễu tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
quấy nhiễu
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ quấy nhiễu
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
quấy nhiễu tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ quấy nhiễu trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quấy nhiễu tiếng Nhật nghĩa là gì.
- うるさくせがむ * n - くちだし - 「口出し」 * v - くちだす - 「口出す」 - さわがせる - 「騒がせる」 - らんぼう - 「乱暴する」Ví dụ cách sử dụng từ "quấy nhiễu" trong tiếng Nhật
- - không quấy nhiễu vào đời tư của người khác:(人)の私生活に口出ししない
- - không quấy nhiễu vào đời tư của người khác:(人)の私生活に口出ししない
- - Bọn trẻ này quấy nhiễu quá, không thể quản lý nổi.:あの子どもたちは乱暴すぎて、手に負えない
Tóm lại nội dung ý nghĩa của quấy nhiễu trong tiếng Nhật
- うるさくせがむ * n - くちだし - 「口出し」 * v - くちだす - 「口出す」 - さわがせる - 「騒がせる」 - らんぼう - 「乱暴する」Ví dụ cách sử dụng từ "quấy nhiễu" trong tiếng Nhật- không quấy nhiễu vào đời tư của người khác:(人)の私生活に口出ししない, - không quấy nhiễu vào đời tư của người khác:(人)の私生活に口出ししない, - Bọn trẻ này quấy nhiễu quá, không thể quản lý nổi.:あの子どもたちは乱暴すぎて、手に負えない,
Đây là cách dùng quấy nhiễu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quấy nhiễu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.